THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Số hiệu | 350 |
Loại | Sơn nước bề mặt được tinh chế từ gốc nhưạ PVAC và nguyên liệu màu chiụ kiềm. |
Sử dụng | Thích hợp trang trí cho các công trình, kiến trúc ngoại thất. |
Đặc điểm |
1. Giá cả phải chăng, thích hợp cho các công trình lớn sử dụng. 2. Chịu nước tốt, thí nghiệm ngâm trong nước 18h mà không tan giải, không nổi bọt và không hiện tượng bong tróc. 3. Độ bám dính ưu việt. |
Độ bóng | Mờ. |
Màu sắc | Màu trắng. |
Độ che phủ | 12.5m2/lít trở lên |
Tỉ trọng | Trên 1.4kg/lít |
Độ nhớt | 85-110 KU (25oC) |
Thời gian khô |
Sờ thấy khô: 1/2 giờ. Khô cứng : 2 giờ. |
Độ dày màng sơn tối ưu |
Khi ướt: 10μ (microns) Khi khô: 40μ(microns) |
Độ phủ lý thuyết | 10㎡/lít 7㎡/kg 38㎡/GL |
Thời gian phủ lớp mới | Tối thiểu: 03 giờ |
Hàm lượng không bay hơi | Trên 55% |
Chất pha loãng | Nước sạch |
Mức pha loãng | 5-15% (theo khối lượng) |
Sơn lót nền thích hợp | No. 420 sơn lót trong suốt |
Thời gian bảo quản | Tối thiểu 02 năm trong điều kiện bảo quản bình thường |
Phương pháp sử dụng | Dùng cọ, con lăn, phun |
Lưu ý |
1. Trộn và khuấy đều trước khi sử dụng. Nếu sơn quá đặc có thể thêm nước sạch để pha loãng nhưng không vượt quá quy định. 2. Cần phải làm sạch sẽ các vết dơ, bụi bẩn, hơi nước và dầu mỡ bám trên bề mặt cần được sơn mới có thể thi công 3. Khi pha màu cần chú ý dùng tương màu của Rainbow Paint để tránh hiện tượng phai màu xảy ra. 4. Thành phần nước và các ion kiềm tự do phân li trong tường xi măng mới xây sẽ làm cho độ bám dính và tính năng màng sơn giảm bớt, cho nên buộc phải đợi cho khô hoàn toàn, thành phần nước dưới 12% mới bắt đầu thi công. |
Ghi chú | Mức độ che phủ thực tế tùy thuộc hình dáng, trạng thái và điều kiện môi trường của vật cần sơn, độ che phủ lý luận khi dùng tay quét hoặc dùng cọ là 1,4 lần, độ che phủ lý luận khi phun xịt là 1,7 lần. |
PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN:
Bảo quản ở trong phòng với nhiệt độ dưới 40oC, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Khi sử dụng chưa hết, phải đóng chặt nắp thùng. Cọ, con lăn và các công cụ sơn sau khi sử dụng xong phải lập tức dùng nước sạch rửa sạch và hong (phơi) khô. Khi thi công hoàn tất, vui lòng đóng chặt nắp thùng và để nơi thông gió, thoáng mát.
THÔNG TIN AN TOÀN SỨC KHỎE:
1. Sản phẩm không dùng để ăn, tránh xa tầm tay trẻ em, tuyệt đối không để trẻ em chạm phải.
2. Vì thời gian khô của màng sơn khi thi công nên nơi thi công phải được thông gió tốt.
3. Nếu bị sơn dính vào mắt hoặc da, phải lập tức dùng nước sạch rửa sạch, đồng thời xem xét tình hình để đưa đi bệnh viện chữa trị kịp thời.
4. Khi sơn bị đổ, dùng vải ướt che lại, sau đó mới xử lí sơn bị đổ không được đổ lại vào thùng sơn hoặc đổ vào bất cứ nguồn nước nào.
5. Sản phẩm này phù hợp sử dụng trong nhà, vì vậy xin yên tâm khi sử dụng.
6. Không được sử dụng thùng không để chứa thức ăn.
Danh mục | Giá bán |
---|---|
No.350 - Sơn nước ngoại thất cao cấp Rainbow, màu trắng, màu đậm (không kiến nghị dùng màu đậm) - thùng 18 lít | 1.307.000 |
Sơn nước ngoại thất cao cấp Rainbow SA3000 đàn hồi - chống bụi, ít bóng, màu chị định (màu đậm giá khác) - thùng 4 lít | 810.000 |
No.400 - Sơn nước ngoại thất cao cấp Rainbow, màu trắng,màu đậm (không kiến nghị dùng màu đậm) - thùng 18 lít | 2.288.000 |
No.436 - Sơn nước nội thất cao cấp Rainbow, màu trắng, màu đậm (màu đậm giá khác) - thùng 4 lít | 511.000 |
No.314 - Sơn nước nội thất thông thường Rainbow, chỉ sản xuất màu trắng - thùng 18 lít | 1.452.000 |
No.410-1 - Sơn nước lớp lót Rainbow - thùng 18 lít | 1.276.000 |
No.420 - Sơn lót trong suốt dùng cho sơn nước phủ tính đàn hồi và ngoại thất Rainbow - thùng 4 lít | 423.000 |
No.421 - Sơn nước phủ tính đàn hồi Rainbow, chỉ định hệ thống màu nhạt (màu đậm giá khác) - thùng 4 lít | 634.000 |
No.409 - Sơn nước màu đen, màu nâu (bóng) Rainbow - thùng 18 lít | 2.310.000 |
No.300 - Sơn nước nội thất thông thường Rainbow, chỉ sản xuất màu trắng - thùng 4 lít | 0 |
XEM TOÀN BỘ BẢNG GIÁ >> |